Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
千載 thiên tải
1
/1
千載
thiên tải
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn năm. Chỉ một thời gian lâu dài. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng thiên tải nhất thì «. ( nghìn năm một thuở ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Gia hương vịnh - 家鄉詠
(
Phạm Đình Kính
)
•
Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠
(
Phan Huy Thực
)
•
Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二
(
Nguyễn Du
)
•
Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 - 和友人煙霞寓興其二
(
Nguyễn Trãi
)
•
Khuất Nguyên tháp - 屈原塔
(
Tô Thức
)
•
Mộ ý - 暮意
(
Cao Bá Quát
)
•
Mộng tiên thất - 夢先室
(
Đoàn Huyên
)
•
Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京
(
Cao Bính
)
•
Tặng Phương Viên đình - 贈芳園亭
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
•
Truyền quốc tỉ - 傳國璽
(
Gia Luật Long Tự
)
Bình luận
0